Từ điển Thiều Chửu
艮 - cấn
① Quẻ cấn 艮. Một quẻ trong tám quẻ, bát quái 八卦, nghĩa là thôi, ngăn lại. ||② Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh
艮 - cấn
① Quẻ cấn (trong bát quái); ② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem 艮 [gân].

Từ điển Trần Văn Chánh
艮 - cấn
(đph) Dai, bền: 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
艮 - cấn
Tên một quẻ trong bát quái — Ngừng lại — Bền cứng — Tên thời gian, tức giờ Cấn, vào khoảng 2 đến 4 giờ sáng.


艮方 - cấn phương || 艮齋詩集 - cấn trai thi tập ||